Tin mới

Nâng mũi sline 3d fixed y

Tham khảo bảng giá nha khoa Cần Thơ mới nhất

Bảng giá nha khoa Cần Thơ được xây dựng khoa học dựa trên những điều kiện khách quan hiện có tại nha khoa như: cơ sở vật chất, hệ thông máy móc, thiết bị, công nghệ, trình độ bác sĩ... Mỗi dịch vụ được phân tích và đưa ra mức giá vô cùng hợp lý, phù hợp với nhu cầu và điều kiện chi trả của khách hàng. 

Các vấn đề nha khoa ngày càng đa dạng và dễ gặp phải kéo thêm nhu cầu điều trị các bệnh lý răng miệng, thẩm mỹ nha khoa ngày càng tăng. Và khi có mong muốn thực hiện các dịch vụ nha khoa thì vấn đề đầu tiên khách hàng thắc mắc luôn là chi phí dịch vụ. Hiểu được điều này, nha khoa Cần Thơ xin chia sẻ tới quý bạn bảng giá nha khoa Cần Thơ tổng quát áp dụng hiện nay.

Các dịch vụ nha khoa thẩm mỹ phổ biến

Nhiều dịch vụ nha khoa ra đời và được áp dụng rộng rãi nhằm phục vụ nhu cầu sở hữu hàm răng đẹp, nụ cười tự tin của khách hàng. Theo đó, có thể kể đến một số phương pháp làm đẹp phổ biến như:

Niềng răng - Chỉnh nha

Niềng răng là hình thức sử dụng khí cụ nha khoa gắn lên răng nhằm nắn chỉnh răng mọc sai lệch về trí mong muốn trên cung hàm. Phương pháp này áp dụng hiệu quả cho các trường hợp hô, móm, thưa, lệch lạc... do răng gây ra. Các khiếm khuyết về xương hàm, bác sĩ thường chỉ định phẫu thuật để điều trị.

Niềng răng chỉnh nha*

Tẩy trắng răng

Phương pháp này giúp bạn loại bỏ tình trạng răng nhiễm màu, không đều màu do hóa chất hoặc thực phẩm gây ra, mang về hàm răng trắng sáng. Theo đó, bác sĩ sử dụng hóa chất bôi lên răng và chiếu sáng Laser trong thời gian nhất định, tạo ra phản ứng oxy hóa khử, cắt đứt các hoạt chất tạo màu.

Nha khoa răng sứ

Bao gồm các dịch vụ răng sứ thẩm mỹ, khôi phục cho hàm răng hoàn chỉnh, hoàn thiện tốt chức năng ăn nhai và thẩm mỹ. Tùy thuộc vào tình trạng sứt mẻ răng, nhiễm màu răng, gãy răng, bác sĩ khuyên bạn nên bọc răng sứ, cầu răng sứ, hàm giả tháo lắp và cấy ghép răng implant.
Có nhiều loại răng sứ để khách hàng lựa chọn*

Cạo vôi răng

Là phương pháp nha khoa đơn giản, cạo vôi răng không gây xâm lấn, không làm tổn hại đến các mô mềm. Phương pháp này được khuyên áp dụng 6 tháng 1 lần để loại bỏ các mảng bám trên răng, nướu, bảo vệ răng miệng tránh khỏi các tác nhân gây bệnh.

Cập nhật bảng giá nha khoa Cần Thơ mới nhất

Bên cạnh các yếu tố khách quan thì bảng giá nha khoa Cần Thơ còn được tính dựa trên yếu tố chủ quan là lựa chọn của khách hàng cũng như tình trạng răng miệng thực tế của bạn. Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng, hãy lựa chọn cho mình dựa vụ nha khoa ưng ý nhất.
Lựa chọn dịch vụ nha khoa tại trung tâm uy tín*
Dưới đây, chúng tôi xin chia sẻ tới bạn bảng giá nha khoa Cần Thơ chi tiết nhất, cụ thể như sau:

I. KHÁM

Đơn vị tính (VNĐ)
Khám Và Tư VấnMIỄN PHÍ
Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ Nghiên Cephalo (Niềng răng chỉnh nha)250.000đ/phim(MIỄN PHÍ cho BN niềng răng chỉnh nha tại Đăng Lưu)
Chụp phim Cone Beam CT300.000/ phim

II. NHA CHU

– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 1200.000 / 2 hàm
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 2300.000 / 2 hàm
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 3400.000 / 2 hàm
– Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 1100.000 / 1 túi
– Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 2200.000 / 1 túi
– Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 3300.000 / 1 túi
– Cắt Nướu mài xương1.500.000/ răng
– Cắt Nướu tạo hình1.000.000/ răng
– Ghép Nướu – Cấp 15.000.000 / răng
– Ghép Nướu – Cấp 27.500.000 / răng
– Ghép Nướu – Cấp 310.000.000 / răng

III. NHỔ RĂNG

– Chụp Phim50.000 / răng
– Răng Sữa Tê Bôi50.000 / răng
– Răng Sữa Tê Chích – Cấp 1100.000 / răng
– Răng Sữa Tê Chích – Cấp 2150.000 / răng
– Răng Lung Lay – Cấp 1200.000 / răng
– Răng Lung Lay – Cấp 2250.000 / răng
– Răng Lung Lay – Cấp 3300.000 / răng
– Răng Một Chân – Cấp 1500.000 / răng
– Răng Một Chân – Cấp 2700.000 / răng
– Răng Một Chân – Cấp 3800.000 / răng
– Răng Cối Nhỏ – Cấp 1700.000 / răng
– Răng Cối Nhỏ – Cấp 2900.000 / răng
– Răng Cối Nhỏ – Cấp 31.000.000 / răng
– Răng Cối Lớn – Cấp 1800.000 / răng
– Răng Cối Lớn – Cấp 21.300.000 / răng
– Răng Cối Lớn – Cấp 31.500.000 / răng

IV. TIỂU PHẪU

– Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 1800.000 / răng
– Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 21.300.000 / răng
– Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 31.500.000 / răng
– Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 11.500.000 / răng
– Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 22.000.000 / răng
– Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 32.500.000 / răng
– Cắt Nạo Chóp – Cấp 12.000.000 / răng
– Cắt Nạo Chóp – Cấp 22.500.000 / răng
– Cắt Nạo Chóp – Cấp 33.000.000 / răng

V. CHỮA TỦY – NỘI NHA

– Răng 1 Chân – Cấp 1800.000 / răng
– Răng 1 Chân – Cấp 21.000.000 / răng
– Răng 2 Chân – Cấp 11.000.000 / răng
– Răng 2 Chân – Cấp 21.500.000 / răng
– Răng 3 Chân – Cấp 11.500.000 / răng
– Răng 3 Chân – Cấp 22.500.000 / răng
– Chữa Tủy Lại – Cấp 12.000.000 / răng
– Chữa Tủy Lại – Cấp 23.000.000 / răng
– Lấy Tủy Buồng500.000 / răng
– Lấy Tủy Răng Sữa – Cấp 1200.000 / răng
– Lấy Tủy Răng Sữa – Cấp 2350.000 / răng
– Lấy Tủy Răng Sữa – Cấp 3500.000 / răng
– Đóng Pin – Cấp 1500.000 / răng
– Đóng Pin – Cấp 21.000.000 / răng

VI. TRÁM RĂNG

– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ – Cấp 1200.000 / răng
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ – Cấp 2300.000 / răng
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Lớn 400.000 / răng
– Đắp Mặt Răng – Cấp 1300.000 / răng
– Đắp Mặt Răng – Cấp 2400.000/ răng
– Trám Răng Sữa200.000 / răng
– Phủ nhựa Sealant ngừa sâu răng: 400.000 / răng

VII. TẨY TRẮNG RĂNG

– Tại Nhà1.500.000 / Hai hàm
– Tại Phòng (Laser)2.500.000 / Hai hàm
– Răng Nhiễm Tertra – Cấp 13.000.000 / Hai hàm
– Răng Nhiễm Tertra – Cấp 25.000.000 / Hai hàm

VIII. PHỤC HÌNH ( Răng Giả)

1.Cố Định
– Răng Inox500.000 / răng
– Răng Sứ kim loại1.000.000 / răng
– Răng Sứ Hợp Kim Titan2.500.000 / răng
– Răng sứ Cr Co 3.53.500.000 / Răng
– Răng Sứ Không Kim Loại Zirconia5.000.000 / răng
– Răng sứ toàn sứ Zirconia HT5.500.000 / Răng
– Răng sứ Cercon 5.500.000 / Răng
– Răng sứ Cercon HT6.000.000 / Răng
– Răng Sứ Không Kim Loại Zolid5.500.000 / răng
– Răng Sứ Không Kim Loại Lava Plus7.000.000 / răng
– Răng Sứ Scan7.000.000 / răng
– Venner sứ (Mặt dán sứ) Emax CAD6.000.000 / răng
– Venner sứ siêu mỏng (mài răng rất ít hoặc không mài răng)8.000.000 / răng
– Tháo Mão răng200.000 / răng
– Cùi Giả200.000 / răng
2. Bán Cố Định
– Attachmen Đơn2.500.000 / răng
–Attachmen Đôi3.500.000 / răng
3. Tháo Lắp
–Khung Hợp Kim Cr-co3.000.000 / khung
–Khung Hợp Kim Vadium2.500.000/ khung
–Khung Hợp Kim Titan5.000.000 / khung
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng sứ10.000.000 / Hàm
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Excllent 8.000.000 / Hàm
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Justi7.000.000 / Hàm
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Cosmo6.000.000 / Hàm
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Việt Nam5.000.000 / Hàm
–Hàm Cứng (bao gồm răng nguyên 1 hàm)4.000.000 / Hàm
–Nền Hàm Gia Cố Lưới2.000.000 / Hàm
–Đệm Hàm Mềm4.000.000 / hàm
–Răng Tháo Lắp Việt Nam500.000 / răng
–Răng Tháo Lắp Ngoại Justi700.000 / răng
–Răng Excellent800.000 / răng
–Răng Cosmo600.000 / răng 
–Răng Sứ tháo lắp1.000.000 / răng 
–Nền Hàm Nhựa Mềm (chưa tính răng)2.500.000 / hàm
–Hàm Nhựa Mềm 1 Răng2.000.000 / Hàm
–Móc Nhựa Mềm Trong Suốt700.000/ móc
–Hàn Hàm Nhựa Toàn Phần Gãy1.000.000/ hàm
–Gắn Lại Phục Hình Cũ Bằng Cement200.000/ răng

IX. CHỈNH NHA

– Ốc Nông Rộng cố định – Hàm trên5.000.000 / hàm
– Ốc Nông Rộng cố định – Hàm dưới5.000.000 / hàm
– Ốc Nông Rộng tháo lắp – Hàm trên8.000.000đ
– Ốc Nông Rộng tháo lắp – Hàm dưới8.000.000đ
Minivis thường2.000.000đ
Minivis gò má/ Vis góc hàm4.000.000đ
CHỈNH NHA 
– Mắc cài Inox thường30.000.000/ 2 hàm
– Mắc cài inox tự đóng36.000.000 / 2 hàm
– Mắc cài sứ thường38.000.000 / 2 hàm
– Mắc sài sứ tự đóng49.000.000 / 2 hàm
_ Mắc cài Pha Lê40.000.000 / 2 hàm
– Invisalign – Cấp 170.000.000đ
– Invisalign – Cấp 280.000.000đ
– Invisalign – Cấp 3100.000.000đ
– Invisalign – Cấp 4120.000.000đ
– Invisalign – Cấp 5140.000.000đ
– Mắc Cài Mặt Trong đơn giản100.000.000đ
– Mắc Cài Mặt Trong trung bình120.000.000đ
– Mắc Cài Mặt Trong phức tạp140.000.000đ
– Niềng Răng 3D Clear dưới 6 tháng16.000.000 / 2 hàm
– Niềng Răng 3D Clear 6 tháng đến 1 năm30.000.000 / 2 hàm
– Niềng Răng 3D Clear 1 năm đến 1,5 năm44.000.000 / 2 hàm
– Niềng Răng 3D Clear 1,5 đến 2 năm58.000.000 / 2 hàm
– Niềng Răng 3D Clear trên 2 năm72.000.000 / 2 hàm

I. IMPLANT

1. Implant C1 – Đức15.000.000 / trụ
2. Implant California – Mỹ11.500.000 / trụ
3. Implant Neodent – Thụy Sĩ 11.500.000 / trụ
4. Implant Hiossen – Mỹ11.500.000 / trụ
5. Implant Dio – Hàn Quốc10.500.000 / trụ
6. Máng hướng dẫn Digital 2.000.000 VNĐ/1 Implant 
(1.000.000 triệu VNĐ/1 Implant từ Implant  thứ 2 trở đi)
7. Scan Digital500.000 / 1 lượt
II. ABUTMENT
1. Abutment C1 – Đức7.000.000 / răng
2. Abutment California – Mỹ11.500.000 / răng
3. Abutment Neodent – Thụy Sĩ9.500.000 / răng
4. Abutment Hiossen – Mỹ9.500.000 / răng
5. Abutment Dio – Hàn Quốc7.000.000 / răng
III. RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT
1.Implant – Răng sứ Titanium3.000.000 / răng
2. Implant –  Răng sứ Zirconia5.500.000 / răng
3.Implant -Răng sứ Cercon6.000.000 / răng

GHÉP XƯƠNG – NÂNG XOANG

1. Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp I7.000.000 / răng
2.Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp II9.500.000 / răng
3. Ghép xương nhân tạo màng colagen cấp I11.500.000 / răng
4. Ghép xương nhân tạo màng colagen cấp II14.000.000 / răng
5. Ghép xương nhân tạo màng titan cấp I16.500.000 / răng
6. Ghép xương nhân tạo màng titan cấp II18.500.000 / răng
7. Ghép xương khối nhân tạo25.000.000 / vùng
8. Nâng xoang kín – cấp I18.500.000 / vùng
9. Nâng xoang kín – cấp II23.500.000 / vùng
10. Nâng xoang hở – cấp I23.500.000 / vùng
11. Nâng xoang hở – cấp II35.000.000 / vùng
Hy vọng, với bảng giá nha khoa Cần Thơ cùng những dịch vụ nha khoa phổ biến chúng tôi chia sẻ trên đây có thể giúp khách hàng có sự chuẩn bị tốt nhất khi có nhu cầu thẩm mỹ, điều trị nha khoa. Mọi thắc mắc về các dịch vụ nha khoa, vui lòng liên hệ đến trung tâm hoặc trực tiếp đến đây để được tư vấn miễn phí.
Tham khảo bảng giá nha khoa Cần Thơ mới nhất Reviewed by trám răng tư vấn on 03 tháng 7 Rating: 5
All Rights Reserved by CẮT CÁNH MŨI HÀN QUỐC © 2017
Phát triển bởi: MinhHau Co., Ltd

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.